Đọc nhanh: 交响乐队 (giao hưởng lạc đội). Ý nghĩa là: Dàn nhạc giao hưởng.
交响乐队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dàn nhạc giao hưởng
交响乐队是一种大型的管弦乐队。交响乐队大约定型于19世纪20年代,并开始在欧洲及全世界流行。交响乐队一般包括五个器乐组,即弦乐组、木管组、铜管组、打击乐组和色彩乐器组。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交响乐队
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 他们 一起 奏起 交响乐
- Họ cùng nhau diễn tấu bản nhạc giao hưởng.
- 大概 不会 超过 平克 · 弗洛伊德 乐队
- Tôi không nghĩ Pink Floyd có gì phải lo lắng.
- 爸爸 每天 都 督促 我 听 一曲 交响乐
- Mỗi ngày bố đều thúc giục tôi nghe một bài nhạc giao hưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
交›
响›
队›