Đọc nhanh: 交响曲 (giao hưởng khúc). Ý nghĩa là: khúc giao hưởng; bản giao hưởng. Ví dụ : - 他们正在欣赏贝多芳的第五交响曲。 Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
交响曲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khúc giao hưởng; bản giao hưởng
通常用奏鸣曲式,为齐全的交响乐队精心创作的器乐作品
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交响曲
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 他们 一起 奏起 交响乐
- Họ cùng nhau diễn tấu bản nhạc giao hưởng.
- 河水 上涨 影响 交通
- Mực nước sông dâng cao ảnh hưởng giao thông.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 这 曲子 响起 , 真是 山声 四起
- Bản nhạc nổi lên, âm thanh lớn như núi.
- 社恐 影响 正常 交往
- Sợ xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp bình thường.
- 爸爸 每天 都 督促 我 听 一曲 交响乐
- Mỗi ngày bố đều thúc giục tôi nghe một bài nhạc giao hưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
响›
曲›