交响乐 jiāoxiǎngyuè
volume volume

Từ hán việt: 【giao hưởng lạc】

Đọc nhanh: 交响乐 (giao hưởng lạc). Ý nghĩa là: nhạc giao hưởng. Ví dụ : - 爸爸每天都督促我听一曲交响乐。 Mỗi ngày bố đều thúc giục tôi nghe một bài nhạc giao hưởng.. - 交响乐团 dàn nhạc giao hưởng

Ý Nghĩa của "交响乐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交响乐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhạc giao hưởng

由管弦乐队演奏的大型乐曲,通常由四个乐章组成,能够表现出多样的、变化复杂的思想感情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba 每天 měitiān dōu 督促 dūcù tīng 一曲 yīqǔ 交响乐 jiāoxiǎngyuè

    - Mỗi ngày bố đều thúc giục tôi nghe một bài nhạc giao hưởng.

  • volume volume

    - 交响乐团 jiāoxiǎngyuètuán

    - dàn nhạc giao hưởng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交响乐

  • volume volume

    - 交响乐团 jiāoxiǎngyuètuán

    - dàn nhạc giao hưởng

  • volume volume

    - 语言 yǔyán de 障碍 zhàngài 影响 yǐngxiǎng le 交流 jiāoliú

    - Rào cản ngôn ngữ ảnh hưởng đến giao tiếp.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 伦敦 lúndūn 交响乐团 jiāoxiǎngyuètuán de 演奏会 yǎnzòuhuì 行程 xíngchéng ma

    - Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?

  • volume volume

    - zài de 眼中 yǎnzhōng 快乐 kuàilè 悲伤 bēishāng 交集 jiāojí

    - Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.

  • volume volume

    - 乐团 yuètuán zài 演奏 yǎnzòu 交响曲 jiāoxiǎngqǔ

    - Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 奏起 zòuqǐ 交响乐 jiāoxiǎngyuè

    - Họ cùng nhau diễn tấu bản nhạc giao hưởng.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 每天 měitiān dōu 督促 dūcù tīng 一曲 yīqǔ 交响乐 jiāoxiǎngyuè

    - Mỗi ngày bố đều thúc giục tôi nghe một bài nhạc giao hưởng.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè de 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Âm nhạc có âm thanh rất vang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHBR (口竹月口)
    • Bảng mã:U+54CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao