乐队指挥 yuèduì zhǐhuī
volume volume

Từ hán việt: 【lạc đội chỉ huy】

Đọc nhanh: 乐队指挥 (lạc đội chỉ huy). Ý nghĩa là: Chỉ huy dàn nhạc.

Ý Nghĩa của "乐队指挥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乐队指挥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chỉ huy dàn nhạc

乐队指挥是一个乐团中的灵魂人物,他拥有无限的权力,往往可以控制整首曲子呈现的速度及演出的效果;最重要的是他要有激发乐团成员最佳潜能的责任。乐队指挥具有多方面的作用,其中最主要的是通过指挥来组织和训练乐队,控制演奏速度,保持作品结构与形式的统一,使乐队能够正确、统一地演奏作品。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐队指挥

  • volume volume

    - 指挥官 zhǐhuīguān 下令 xiàlìng 班回 bānhuí 前线 qiánxiàn 部队 bùduì

    - Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn 指挥 zhǐhuī zhe 军队 jūnduì 作战 zuòzhàn

    - Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn jiāng 部队 bùduì 指挥 zhǐhuī 得当 dédàng

    - Tướng quân chỉ huy quân đội rất tốt.

  • volume volume

    - 好家伙 hǎojiāhuo 这是 zhèshì 什么 shénme 指挥 zhǐhuī 部队 bùduì de 方式 fāngshì ya

    - Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!

  • volume volume

    - shì 部队 bùduì de 指挥官 zhǐhuīguān

    - Anh ấy là chỉ huy của đơn vị quân đội.

  • volume volume

    - 流行 liúxíng 乐团 yuètuán 跟随 gēnsuí 摇滚乐 yáogǔnyuè duì 巡回演出 xúnhuíyǎnchū de 迷恋 míliàn zhě 尤指 yóuzhǐ 年轻 niánqīng 女性 nǚxìng

    - Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.

  • volume volume

    - 管弦乐队 guǎnxiányuèduì 新来 xīnlái de 指挥 zhǐhuī 上任 shàngrèn jiù xiān 较差 jiàochà de 演奏 yǎnzòu 人员 rényuán 清除 qīngchú 出去 chūqù le

    - Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 普普通通 pǔpǔtōngtōng de 指挥 zhǐhuī 见到 jiàndào 这样 zhèyàng de 乐谱 yuèpǔ 便 biàn 认输 rènshū le

    - Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Huy
    • Nét bút:一丨一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBKQ (手月大手)
    • Bảng mã:U+6325
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao