Đọc nhanh: 交响诗 (giao hưởng thi). Ý nghĩa là: nhạc giao hưởng (nhạc giao hưởng chỉ có một chương, thường lấy từ tác phẩm văn học giàu chất thơ).
交响诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc giao hưởng (nhạc giao hưởng chỉ có một chương, thường lấy từ tác phẩm văn học giàu chất thơ)
只有一个乐章的交响乐曲,常通取材于富有诗意的文学作品,是标题音乐的一种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交响诗
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 语言 的 障碍 影响 了 交流
- Rào cản ngôn ngữ ảnh hưởng đến giao tiếp.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 河水 上涨 影响 交通
- Mực nước sông dâng cao ảnh hưởng giao thông.
- 社恐 影响 正常 交往
- Sợ xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp bình thường.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
响›
诗›