交换场区 jiāohuàn chǎng qū
volume volume

Từ hán việt: 【giao hoán trường khu】

Đọc nhanh: 交换场区 (giao hoán trường khu). Ý nghĩa là: Đổi sân.

Ý Nghĩa của "交换场区" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交换场区 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đổi sân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交换场区

  • volume volume

    - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • volume volume

    - 交换 jiāohuàn shēng 离校 líxiào 时应 shíyīng 饭卡 fànkǎ 交回 jiāohuí wài 留学生 liúxuésheng 办公室 bàngōngshì

    - Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 劳动 láodòng 交换 jiāohuàn 食物 shíwù

    - Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen lái 交换 jiāohuàn 交换意见 jiāohuànyìjiàn

    - Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.

  • volume volume

    - 用书 yòngshū 交换 jiāohuàn le 一张 yīzhāng 电影票 diànyǐngpiào

    - Anh ấy dùng sách để đổi lấy một vé xem phim.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men jiù 环保 huánbǎo 问题 wèntí 交换 jiāohuàn 看法 kànfǎ

    - Các học sinh đã trao đổi quan điểm về vấn đề bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - liǎng guó 领导人 lǐngdǎorén 交换 jiāohuàn le 意见 yìjiàn

    - Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.

  • volume volume

    - 商人 shāngrén men zài 市场 shìchǎng shàng 交易 jiāoyì

    - Các thương nhân đang giao dịch ở chợ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao