Đọc nhanh: 交割限期日 (giao cát hạn kì nhật). Ý nghĩa là: ngày thanh toán hoa hồng triển hạn ngày tính tiền bù hoãn thanh toán (Chứng khoán và cổ phiếu).
交割限期日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày thanh toán hoa hồng triển hạn ngày tính tiền bù hoãn thanh toán (Chứng khoán và cổ phiếu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交割限期日
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 三天 期限
- thời hạn ba ngày.
- 我 每个 月 要 交 1000 块 的 贷款 , 到 期限 得交
- tôi phải trả khoản vay 1.000 nhân dân tệ mỗi tháng và phải trả đúng kỳ hạn.
- 三天 的 限期
- hạn ba ngày
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
割›
日›
期›
限›