Đọc nhanh: 亡魂 (vong hồn). Ý nghĩa là: vong hồn; hồn người chết.
亡魂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vong hồn; hồn người chết
迷信的人指人死后的灵魂 (多指刚死不久的人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亡魂
- 他 伤心 得 没 了 魂
- Anh ấy đau lòng đến mức không còn cảm xúc.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 灵魂 离体 , 人即 死亡
- Linh hồn rời khỏi cơ thể, con người sẽ chết.
- 饮弹身亡
- trúng đạn chết.
- 他 在 事故 中 死亡
- Anh ấy chết trong tai nạn.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 他 叫 那个 女人 给 弄 得 神魂颠倒
- Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
魂›