Đọc nhanh: 歧路亡羊 (kì lộ vong dương). Ý nghĩa là: mất cừu nơi đường rẽ (do tình hình phức tạp mà mất phương hướng).
歧路亡羊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất cừu nơi đường rẽ (do tình hình phức tạp mà mất phương hướng)
扬子的邻居把羊丢了,没有找着杨子问:'为什么没找着?'邻人说:'岔路很多,岔路上又有岔路,不知道往哪儿去了' (见于《列子·说符》) 比喻因 情况复杂多变而迷失方向,误入歧途
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歧路亡羊
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 前面 出现 了 歧路
- Ở phía trước xuất hiện đường rẽ.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 高速公路 方便 了 人们 出行
- Cao tốc giúp mọi người đi lại dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
歧›
羊›
路›