Đọc nhanh: 五敛子 (ngũ liễm tử). Ý nghĩa là: khế (cây), quả khế; trái khế.
五敛子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khế (cây)
常绿灌木,羽状复叶,小叶卵形,花瓣白色或淡紫色,萼红紫色,浆果椭圆形,绿色或绿黄色,有五条棱,可以吃也叫羊桃、杨桃
✪ 2. quả khế; trái khế
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五敛子
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 她 的 儿子 五年 了
- Con trai cô ấy năm tuổi rồi.
- 这块 金子 重五钱
- Miếng vàng này nặng 5 chỉ.
- 王先生 买 了 一套 有 五间 屋子 的 单元房
- Ông Vương mua một căn hộ có năm phòng.
- 五个 苹果 在 桌子 上
- Có năm quả táo trên bàn.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
- 他养 五个 孩子 , 很 了不起
- Anh ấy nuôi tận năm người con, thật tài giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
子›
敛›