Đọc nhanh: 五步蛇 (ngũ bộ xà). Ý nghĩa là: ngũ bộ xà; rắn độc vipe (tương truyền người bị loại rắn này cắn, chưa đi khỏi năm bước đã chết).
五步蛇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngũ bộ xà; rắn độc vipe (tương truyền người bị loại rắn này cắn, chưa đi khỏi năm bước đã chết)
毒蛇的一种,头部黑褐色,背部灰白色,有菱形花纹,腹部白色,有黑斑,尾端侧扁有毒牙,相传被咬的人走不出五步就毒发 而死,所以叫五步蛇肉可以入药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五步蛇
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一朝 被 蛇 咬 , 十年怕井绳
- Một lần bị rắn cắn, 10 năm sợ dây thừng
- 这 可不是 抑扬 格 五音 步
- Đó không phải là iambic pentameter!
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
步›
蛇›