Đọc nhanh: 二级管 (nhị cấp quản). Ý nghĩa là: Đi ốt.
二级管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi ốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二级管
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 他 的 职位 是 高级 别的 管理者
- Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.
- 您 尽管 吩咐 吧 , 我决 没有 二话
- bác cứ sai bảo con, con không cãi lại đâu.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 我 弟弟 今年 上 小学 二年级
- Em trai tôi năm nay lên lớp hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
管›
级›