Đọc nhanh: 二部制 (nhị bộ chế). Ý nghĩa là: dạy hai ca (ở trường tiểu học và trung học).
二部制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy hai ca (ở trường tiểu học và trung học)
中小学把学生分两部轮流在校上课的教学组织形式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二部制
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 皮制品 任 一种 由 压平 上光 或 鞣制 过 的 皮 制成 的 物品 或 部件
- Bất kỳ loại sản phẩm bằng da nào được làm từ da được nén phẳng, đánh bóng hoặc tẩy da.
- 紧缩 编制 , 下放干部
- thu hẹp biên chế, đưa cán bộ xuống cơ sở
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 公司 规章制度 由 人事部 制定
- Quy định công ty được phòng nhân sự thiết lập.
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
- 所有 的 计算机 都 使用 二进制 吗 ?
- Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
- 那 部 电影 精心制作
- Bộ phim đó được làm rất công phu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
制›
部›