Đọc nhanh: 傻头傻脑 (xoạ đầu xoạ não). Ý nghĩa là: một kẻ ngốc, ù ờ.
傻头傻脑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một kẻ ngốc
a fool
✪ 2. ù ờ
胡涂傻气, 不够开通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻头傻脑
- 他 是 个 傻瓜
- Anh ấy là một kẻ ngốc.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 他常 被 人 骂 是 傻子
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
头›
脑›