Đọc nhanh: 二十年目睹之怪现状 (nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng). Ý nghĩa là: Tình trạng kỳ lạ của thế giới được chứng kiến trong hơn 20 năm, tiểu thuyết của tiểu thuyết gia quá cố nhà Thanh Wu Jianren 吳趼 人 | 吴趼 人.
二十年目睹之怪现状 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tình trạng kỳ lạ của thế giới được chứng kiến trong hơn 20 năm, tiểu thuyết của tiểu thuyết gia quá cố nhà Thanh Wu Jianren 吳趼 人 | 吴趼 人
The Strange State of the World Witnessed Over 20 Years, novel by late Qing novelist Wu Jianren 吳趼人|吴趼人 [Wu2 Jiǎn rén]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二十年目睹之怪现状
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 他 今年 三十 有 二
- Anh ấy năm nay 32 tuổi.
- 他 才 二十 啷 岁 , 正是 年轻力壮 的 时候
- cậu ta mới độ tuổi hai mươi, là thời kỳ sức khoẻ dồi dào.
- 会议室 现有 二十 把 椅子
- Phòng họp hiện có hai mươi chiếc ghế.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
- 在 许多 地方 , 结婚年龄 通常 在 二十多岁 到 三十岁 之间
- Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
二›
十›
年›
怪›
状›
现›
目›
睹›