Đọc nhanh: 前人栽树,后人乘凉 (tiền nhân tài thụ hậu nhân thừa lương). Ý nghĩa là: được hưởng những lợi ích do công sức lao động của những người đi trước. (cách diễn đạt).
前人栽树,后人乘凉 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được hưởng những lợi ích do công sức lao động của những người đi trước. (cách diễn đạt)
to enjoy the benefits of the hard work of one's predecessors. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前人栽树,后人乘凉
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 前人种树 , 后人乘凉
- đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.
- 前无古人 , 后无来者
- không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 我们 进行批评 的 目的 是 惩前毖后 , 治病救人
- mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
- 夏日 的 黄昏 人们 都 喜欢 到 这块 草坪 上 乘凉
- Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
人›
凉›
前›
后›
树›
栽›