Đọc nhanh: 事过 (sự quá). Ý nghĩa là: Việc trôi qua.. Ví dụ : - 事过境迁。 vật đổi sao dời.. - 这件事过几天就要向大家说明,请不要胡乱猜疑。 chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.. - 事过境迁。 thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.
事过 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Việc trôi qua.
- 事过境迁
- vật đổi sao dời.
- 这件 事过 几天 就要 向 大家 说明 , 请 不要 胡乱 猜疑
- chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
- 事过境迁
- thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事过
- 事情 经过 要 详
- Quá trình của sự việc cần kỹ càng.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 事情 的 经过 让 大家 很 感动
- Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.
- 事情 已经 过去 了 , 还叨 登 什么
- sự việc đã xảy ra lâu rồi, còn nhắc lại làm gì!
- 事先 经过 了 缜密 的 研究
- trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.
- 事情 的 全部 经过 是 这样
- Toàn bộ quá trình của sự việc là như thế này.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
过›