二重下标 èr chóng xià biāo
volume volume

Từ hán việt: 【nhị trọng hạ tiêu】

Đọc nhanh: 二重下标 (nhị trọng hạ tiêu). Ý nghĩa là: chỉ số phụ kép, được lập chỉ mục gấp đôi.

Ý Nghĩa của "二重下标" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

二重下标 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ số phụ kép

double subscript

✪ 2. được lập chỉ mục gấp đôi

doubly indexed

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二重下标

  • volume volume

    - 掂量 diānliáng le 一下 yīxià 西瓜 xīguā shuō yǒu 八斤 bājīn 来重 láizhòng

    - anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.

  • volume volume

    - xià 周二 zhōuèr jiàn

    - Hẹn gặp lại các bạn vào thứ 3 tuần sau.

  • volume volume

    - 临时 línshí de 标志 biāozhì hěn 重要 zhòngyào

    - Các biển báo tạm thời rất quan trọng.

  • volume volume

    - 人群 rénqún zhōng de rén jiāng 宣扬 xuānyáng 他们 tāmen de 政敌 zhèngdí de 标语 biāoyǔ le 下来 xiàlai

    - Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 标准 biāozhǔn 对照 duìzhào 一下 yīxià 自己 zìjǐ 看看 kànkàn 差距 chājù yǒu duō

    - anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.

  • volume volume

    - de 体重 tǐzhòng 开始 kāishǐ 骤然 zhòurán 下降 xiàjiàng

    - Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.

  • volume volume

    - 消失 xiāoshī le 一下 yīxià 俄而 éér yòu 重新 chóngxīn 出现 chūxiàn 匆匆 cōngcōng 赶路 gǎnlù

    - Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.

  • volume volume

    - 下星期 xiàxīngqī yǒu 一个 yígè 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao