Đọc nhanh: 乳香 (nhũ hương). Ý nghĩa là: cây hương trầm; nhũ hương, nhựa hương trầm.
乳香 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây hương trầm; nhũ hương
常绿乔木,奇数羽状复叶,花冠白色带绿色或带赤色,核果三棱形多生长在地中海地区
✪ 2. nhựa hương trầm
这种植物的树脂,凝结后成块状或颗粒状可入药,有活血作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乳香
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 书香人家
- gia đình có học.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 为了 要 做 隆乳 手术
- Đối với công việc boob của bạn.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乳›
香›