Đọc nhanh: 乳糖不耐症 (nhũ đường bất nại chứng). Ý nghĩa là: không dung nạp lactose. Ví dụ : - 为何不能治乳糖不耐症 Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
乳糖不耐症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không dung nạp lactose
lactose intolerance
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乳糖不耐症
- 他 等 得 不耐烦 了
- Anh ấy chờ mà không kiên nhẫn nữa.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 不治之症
- chứng bệnh không điều trị được.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 他 不 应该 挑衅 老师 的 耐心
- Anh ta không nên khiêu khích sự kiên nhẫn của giáo viên.
- 她 不耐烦 地 说 了 几句话
- Cô nói vài lời một cách thiếu kiên nhẫn.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 他 的 能耐 真 不小 , 一个 人能 管 这么 多 机器
- anh ấy bản lĩnh thật, một mình có thể trông coi nhiều máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乳›
症›
糖›
耐›