Đọc nhanh: 乳汁浓度计 (nhũ trấp nùng độ kế). Ý nghĩa là: Tỷ trọng kế sữa dụng cụ đo tỷ trọng sữa.
乳汁浓度计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỷ trọng kế sữa dụng cụ đo tỷ trọng sữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乳汁浓度计
- 我们 要 尽快 完成 年度计划
- Chúng tôi phải nhanh chóng hoàn thành kế hoạch hàng năm.
- 汞 用于 制 温度计
- Thuỷ ngân được dùng để chế tạo nhiệt kế.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 他们 计划 在 下个季度 裁员
- Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.
- 墨汁 浓 , 书写 很 顺畅
- Mực đậm viết rất trơn tru.
- 他们 在 浓缩 果汁
- Họ đang cô đặc nước trái cây.
- 我们 计划 去 海边 度假
- Chúng tôi dự định đi biển nghỉ mát.
- 我 和 我 的 家人 聊天儿 , 计划 下个月 的 度假
- Tôi đang trò chuyện với gia đình để lập kế hoạch cho kỳ nghỉ vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乳›
度›
汁›
浓›
计›