Đọc nhanh: 了却此生 (liễu khước thử sinh). Ý nghĩa là: được thực hiện với thế giới này, chết.
了却此生 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được thực hiện với thế giới này
to be done with this world
✪ 2. chết
to die
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了却此生
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 他 生病 了 , 因此 没 来 上课
- Anh ấy bị ốm nên không đến lớp.
- 她 本 想 当 名演员 最终 却 在 乳酪 蛋糕店 当 了 服务生
- Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.
- 她 想要 去 洗澡 , 卫生间 却 漏水 了
- Cô ấy muốn đi tắm nhưng phòng tắm bị rò rỉ nước.
- 他 生病 了 , 为此 不能 参加 会议
- Anh ấy bị ốm, vì vậy không thể tham gia cuộc họp.
- 他 从此 过上 了 幸福 的 生活
- Anh ta kể từ giờ trở đi sống một cuộc sống hạnh phúc.
- 我 只求 , 能够 陪 着 小 师傅 在 恒山 终老 便 此生 无憾 了
- Ta chỉ muốn có thể ở tới già cùng tiểu sư phụ ở Hành Sơn, cũng coi như kiếp này không hối hận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
却›
此›
生›