公买公卖 gōng mǎi gōng mài
volume volume

Từ hán việt: 【công mãi công mại】

Đọc nhanh: 公买公卖 (công mãi công mại). Ý nghĩa là: mua bán công bằng; thuận mua vừa bán.

Ý Nghĩa của "公买公卖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公买公卖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mua bán công bằng; thuận mua vừa bán

公平交易

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公买公卖

  • volume volume

    - 烟草专卖 yāncǎozhuānmài 公司 gōngsī

    - công ty giữ độc quyền về thuốc lá.

  • volume volume

    - 附近 fùjìn jiù yǒu 百货公司 bǎihuògōngsī mǎi 东西 dōngxī hěn 便利 biànlì

    - gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 购买 gòumǎi le xīn 硬件 yìngjiàn

    - Công ty đã mua phần cứng mới.

  • volume volume

    - xiǎng mǎi 公斤 gōngjīn 胡萝卜 húluóbo

    - Tôi muốn mua một kg cà rốt.

  • volume volume

    - zài 超市 chāoshì mǎi le 10 公斤 gōngjīn 大米 dàmǐ

    - Tôi mua 10 cân gạo ở siêu thị.

  • volume volume

    - mǎi le 一些 yīxiē 公司 gōngsī de 股票 gǔpiào

    - Tôi đã mua một số cổ phiếu của công ty.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 购买 gòumǎi le 大量 dàliàng 黄金 huángjīn

    - Công ty đã mua một lượng lớn vàng.

  • volume volume

    - 老公 lǎogōng 忘记 wàngjì gěi 买药 mǎiyào

    - Chồng tôi quên mua thuốc cho tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao