Đọc nhanh: 公买公卖 (công mãi công mại). Ý nghĩa là: mua bán công bằng; thuận mua vừa bán.
公买公卖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua bán công bằng; thuận mua vừa bán
公平交易
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公买公卖
- 烟草专卖 公司
- công ty giữ độc quyền về thuốc lá.
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
- 公司 购买 了 新 硬件
- Công ty đã mua phần cứng mới.
- 我 想 买 一 公斤 胡萝卜
- Tôi muốn mua một kg cà rốt.
- 我 在 超市 买 了 10 公斤 大米
- Tôi mua 10 cân gạo ở siêu thị.
- 我 买 了 一些 公司 的 股票
- Tôi đã mua một số cổ phiếu của công ty.
- 公司 购买 了 大量 黄金
- Công ty đã mua một lượng lớn vàng.
- 我 老公 忘记 给 我 买药
- Chồng tôi quên mua thuốc cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
公›
卖›