买青苗 mǎi qīngmiáo
volume volume

Từ hán việt: 【mãi thanh miêu】

Đọc nhanh: 买青苗 (mãi thanh miêu). Ý nghĩa là: mua lúa non.

Ý Nghĩa của "买青苗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

买青苗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mua lúa non

旧时地主或商人在谷物未成熟时,利用农民需要现款的机会, 用低价预购谷物, 是一种变相的高利贷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买青苗

  • volume volume

    - mǎi le 一匹 yìpǐ 青布 qīngbù

    - Anh ấy mua một cuộn vải đen.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi dào 汉普 hànpǔ dūn de 苗圃 miáopǔ 买些 mǎixiē 花草 huācǎo

    - Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 回青 huíqīng

    - lúa mì non xanh trở lại

  • volume volume

    - 不要 búyào 践踏 jiàntà 青苗 qīngmiáo

    - không được đạp lên mạ non.

  • volume volume

    - 大地 dàdì 复苏 fùsū 麦苗 màimiáo 返青 fǎnqīng

    - đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.

  • volume volume

    - 妈妈 māma mǎi le 许多 xǔduō 新鲜 xīnxiān 青菜 qīngcài

    - Mẹ mua rất nhiều rau cải.

  • volume volume

    - 需要 xūyào mǎi 十克 shíkè 青稞 qīngkē

    - Tôi cần mua mười khơ lúa mạch.

  • volume volume

    - mǎi le xiē 青椒 qīngjiāo zuò 沙拉 shālà

    - Tôi mua một ít ớt xanh để làm salad.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+82D7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao