Đọc nhanh: 买青苗 (mãi thanh miêu). Ý nghĩa là: mua lúa non.
买青苗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua lúa non
旧时地主或商人在谷物未成熟时,利用农民需要现款的机会, 用低价预购谷物, 是一种变相的高利贷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买青苗
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 麦苗 回青
- lúa mì non xanh trở lại
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 妈妈 买 了 许多 新鲜 青菜
- Mẹ mua rất nhiều rau cải.
- 我 需要 买 十克 青稞
- Tôi cần mua mười khơ lúa mạch.
- 我 买 了 些 青椒 做 沙拉
- Tôi mua một ít ớt xanh để làm salad.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
苗›
青›