Đọc nhanh: 书卷奖 (thư quyển tưởng). Ý nghĩa là: giải thưởng tổng thống (được nhận bởi sinh viên đại học ở Đài Loan vì sự xuất sắc trong học tập).
书卷奖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải thưởng tổng thống (được nhận bởi sinh viên đại học ở Đài Loan vì sự xuất sắc trong học tập)
presidential award (received by university students in Taiwan for academic excellence)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书卷奖
- 这 本书 有 五卷
- Cuốn sách này có năm cuốn.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 看到 我 的 获奖 证书 , 爸爸妈妈 笑容满面
- Nhìn giấy khen của tôi, bố mẹ tôi đều mỉm cười
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
卷›
奖›