Đọc nhanh: 习惯用语 (tập quán dụng ngữ). Ý nghĩa là: hình thức nói theo thói quen (ngữ pháp), cách diễn đạt, biểu hiện thành ngữ.
习惯用语 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hình thức nói theo thói quen (ngữ pháp)
habitual form of speech (grammar)
✪ 2. cách diễn đạt
idiom
✪ 3. biểu hiện thành ngữ
idiomatic expression
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习惯用语
- 惯用语
- từ ngữ thường dùng
- 习用语
- câu thường dùng.
- 她 习惯 用 冰块 冰手 止疼
- Cô ấy quen dùng đá lạnh tay để giảm đau.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 我们 在 学习 谓语 的 用法
- Chúng ta đang học cách sử dụng vị ngữ.
- 我 习惯 用 叉子 吃水果
- Tôi quen dùng nĩa để ăn trái cây.
- 我 习惯 用 字典 来 预习 生词
- Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
惯›
用›
语›