Đọc nhanh: 扒得高跌得重 (bái đắc cao điệt đắc trọng). Ý nghĩa là: Trèo cao ngã đau.
扒得高跌得重 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trèo cao ngã đau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒得高跌得重
- 他伤 得 很重
- Anh ấy bị thương rất nặng.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 他 不应 再 得到 尊重
- Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 他 拍 球拍 得 太重 了
- Anh ta đập bóng quá mạnh.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 他们 得 拖 很 重 的 东西
- Họ phải chở những vật nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
扒›
跌›
重›
高›