Đọc nhanh: 习惯自然 (tập quán tự nhiên). Ý nghĩa là: thói quen trở thành bản chất (thành ngữ); làm quen với điều gì đó và nó dường như không thể tránh khỏi, giống như 習慣成 自然 | 习惯成 自然, bản chất thứ hai.
习惯自然 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thói quen trở thành bản chất (thành ngữ); làm quen với điều gì đó và nó dường như không thể tránh khỏi
habit becomes nature (idiom); get used to something and it seems inevitable
✪ 2. giống như 習慣成 自然 | 习惯成 自然
same as 習慣成自然|习惯成自然
✪ 3. bản chất thứ hai
second nature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习惯自然
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 他 决心 除掉 自己 的 坏习惯
- Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.
- 只要 认真学习 , 自然 会 取得 好 成绩
- chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
惯›
然›
自›