Đọc nhanh: 企 (xí). Ý nghĩa là: kiễng chân; nhón chân, hy vọng; mong; ngóng chờ. Ví dụ : - 她企脚看风景。 Cô ấy nhón chân để xem phong cảnh.. - 小孩儿企着脚。 Đứa trẻ kiễng chân lên.. - 他企脚看到了橱窗。 Anh ấy nhón chân để nhìn thấy cửa sổ trưng bày.
企 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiễng chân; nhón chân
踮起脚跟
- 她 企脚 看 风景
- Cô ấy nhón chân để xem phong cảnh.
- 小孩儿 企着 脚
- Đứa trẻ kiễng chân lên.
- 他 企脚 看到 了 橱窗
- Anh ấy nhón chân để nhìn thấy cửa sổ trưng bày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hy vọng; mong; ngóng chờ
希望;希求
- 他 企望 得到 帮助
- Anh ấy hy vọng nhận được sự giúp đỡ.
- 我们 企求 更好 的 结果
- Chúng tôi hy vọng có kết quả tốt hơn.
- 他 企望 能 买 到 这 本书
- Anh ấy hy vọng có thể mua được cuốn sách này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 他 企望 得到 帮助
- Anh ấy hy vọng nhận được sự giúp đỡ.
- 他 企望 能 买 到 这 本书
- Anh ấy hy vọng có thể mua được cuốn sách này.
- 他 企脚 看到 了 橱窗
- Anh ấy nhón chân để nhìn thấy cửa sổ trưng bày.
- 他 又 跳槽 到 一家 中日 合资企业
- Anh ấy lại nhảy việc sang một liên doanh Trung-Nhật.
- 他们 的 企业 越来越 富裕
- Doanh nghiệp của họ ngày càng giàu có.
- 他 拥有 著名 的 企业
- Anh ấy sở hữu một doanh nghiệp có tiếng.
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
企›