乞援 qǐyuán
volume volume

Từ hán việt: 【khất viện】

Đọc nhanh: 乞援 (khất viện). Ý nghĩa là: xin chi viện; xin viện trợ.

Ý Nghĩa của "乞援" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乞援 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xin chi viện; xin viện trợ

请求援助

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞援

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 等待 děngdài 国际 guójì 救援 jiùyuán

    - Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.

  • volume volume

    - 参与 cānyù le 紧急 jǐnjí 救援 jiùyuán 行动 xíngdòng

    - Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.

  • volume volume

    - 饥荒 jīhuāng 十分 shífēn 严重 yánzhòng 援助 yuánzhù 只是 zhǐshì 杯水车薪 bēishuǐchēxīn

    - Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 走投无路 zǒutóuwúlù de 情况 qíngkuàng xià 恳求 kěnqiú 援助 yuánzhù

    - Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.

  • volume volume

    - xiàng 乞丐 qǐgài 施舍 shīshě qián

    - Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.

  • volume volume

    - 化装 huàzhuāng chéng 乞丐 qǐgài 模样 múyàng

    - nó cải trang thành ăn mày.

  • volume volume

    - 坚守阵地 jiānshǒuzhèndì 直到 zhídào 援军 yuánjūn 到来 dàolái

    - Anh ấy bám trụ trận địa cho đến khi có quân tiếp viện.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin: Qǐ , Qì
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ON (人弓)
    • Bảng mã:U+4E5E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên , Viện
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBME (手月一水)
    • Bảng mã:U+63F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao