讨乞 tǎo qǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thảo khất】

Đọc nhanh: 讨乞 (thảo khất). Ý nghĩa là: ăn xin; ăn mày. Ví dụ : - 沿街讨乞 ăn xin dọc đường.

Ý Nghĩa của "讨乞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讨乞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn xin; ăn mày

向人要钱要饭等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沿街 yánjiē 讨乞 tǎoqǐ

    - ăn xin dọc đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨乞

  • volume volume

    - mǎi ya mǎi ya 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.

  • volume volume

    - 流浪者 liúlàngzhě zài 街头 jiētóu 乞讨 qǐtǎo

    - Người lang thang xin ăn trên phố.

  • volume volume

    - 流浪 liúlàng de 汉子 hànzi zài 街头 jiētóu 乞讨 qǐtǎo

    - Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.

  • volume volume

    - 沿街 yánjiē 讨乞 tǎoqǐ

    - ăn xin dọc đường.

  • volume volume

    - 讨饭 tǎofàn de ( 乞丐 qǐgài )

    - ăn mày; ăn xin

  • volume volume

    - wèi tǎo 老师 lǎoshī de hǎo 学生 xuésheng men jiù mǎi 玫瑰花 méiguīhuā 送给 sònggěi

    - để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng wèi 史诗 shǐshī 般的 bānde 糖果 tángguǒ 乞讨 qǐtǎo 做好 zuòhǎo le 准备 zhǔnbèi

    - Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 情人节 qíngrénjié 爸爸 bàba 讨好 tǎohǎo 妈妈 māma 地问 dìwèn 亲爱 qīnài de xiǎng 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin: Qǐ , Qì
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ON (人弓)
    • Bảng mã:U+4E5E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao