Đọc nhanh: 小九九儿 (tiểu cửu cửu nhi). Ý nghĩa là: tính toán.
小九九儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小九九儿
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 一九九 O 年
- năm 1990.
- 《 九经 字样 》
- Cửu kinh tự dạng.
- 他 的 官 很小 , 就是 个 九品 官
- Chức quan anh ta rất nhỏ, chỉ là quan cửu phẩm.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 两个 小孩儿 勾着 胳膊
- Hai đứa trẻ khoác tay nhau.
- 医生 说 小雨 才 是 九岁 长期 洗 肾 对 她 太 残忍 了
- Bác sĩ nói tiểu Vũ mới chín tuổi, lọc máu lâu dài đối với nó quá tàn nhẫn.
- 事情 怎么 搞 , 他 心中 已有 个 小九九
- công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
儿›
⺌›
⺍›
小›