Đọc nhanh: 小九九 (tiểu cửu cửu). Ý nghĩa là: bảng cửu chương, tính toán; suy tính. Ví dụ : - 事情怎么搞,他心中已有个小九九。 công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.
小九九 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảng cửu chương
(小九九儿) 乘法口诀,如一一得一,一二得二,二五一十等也叫九九歌
✪ 2. tính toán; suy tính
(小九九儿) 比喻算计
- 事情 怎么 搞 , 他 心中 已有 个 小九九
- công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小九九
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 一九九 O 年
- năm 1990.
- 九十 秒 没想到 它 真的 很 久
- Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.
- 他 的 官 很小 , 就是 个 九品 官
- Chức quan anh ta rất nhỏ, chỉ là quan cửu phẩm.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 医生 说 小雨 才 是 九岁 长期 洗 肾 对 她 太 残忍 了
- Bác sĩ nói tiểu Vũ mới chín tuổi, lọc máu lâu dài đối với nó quá tàn nhẫn.
- 事情 怎么 搞 , 他 心中 已有 个 小九九
- công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
⺌›
⺍›
小›