Đọc nhanh: 九流 (cửu lưu). Ý nghĩa là: cửu lưu (9 học phái từ Tiên Tần đến Hán Sơ, Trung quốc) 先秦至汉初的九大学术流派.
✪ 1. cửu lưu (9 học phái từ Tiên Tần đến Hán Sơ, Trung quốc) 先秦至汉初的九大学术流派
包括儒家、道家、阴阳家、法家、名家、墨家、纵横家、杂家、农家2.nhiều nhánh của Hồng Hà, Trung quốc.中國的江河的许多支流; 先秦至汉初的九大学术流派包括儒家、道家、阴阳家、法家、名家、墨家、纵横家、杂家、农家; 中國的江河的许多支流
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九流
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 三 的 三倍 是 九
- 3 lần của 3 là 9.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 下流无耻
- tiếng tục tĩu.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
流›