Đọc nhanh: 列车员 (liệt xa viên). Ý nghĩa là: nhân viên tàu; nhân viên phục vụ trên tàu.
列车员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên tàu; nhân viên phục vụ trên tàu
在客运列车上服务的人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列车员
- 列车 徐徐 开动
- đoàn tàu từ từ lăn bánh
- 列车 向 北京 进发
- tàu lửa xuất phát đến Bắc Kinh.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 列车 奔驶 在 华北平原 上
- Đoàn tàu vội vã chạy trên đồng bằng Đông Bắc.
- 他们 在 列车 上 聊天
- Họ đang trò chuyện trên tàu.
- 列车 依次 经过 每个 站点
- Tàu lần lượt đi qua từng ga.
- 列车 马上 就要 到 站 了
- Tàu sắp đến ga rồi.
- 他 目送 着 列车 驶去 , 直到 它成 了 远方 的 一个 小黑点
- Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
员›
车›