Đọc nhanh: 女乘务员 (nữ thừa vụ viên). Ý nghĩa là: nữ tiếp viên hàng không.
女乘务员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nữ tiếp viên hàng không
female flight attendant; stewardess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女乘务员
- 公务人员
- nhân viên công vụ
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 他 的 邻居 是 一个 乘务员 领班
- Người hàng xóm của anh ấy là một cán bộ trưởng phòng tiếp viên.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
务›
员›
女›