指挥仪 zhǐhuī yí
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ huy nghi】

Đọc nhanh: 指挥仪 (chỉ huy nghi). Ý nghĩa là: máy chỉ huy.

Ý Nghĩa của "指挥仪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

指挥仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. máy chỉ huy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指挥仪

  • volume volume

    - 指挥官 zhǐhuīguān 下令 xiàlìng 班回 bānhuí 前线 qiánxiàn 部队 bùduì

    - Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.

  • volume volume

    - 临阵 línzhèn 指挥 zhǐhuī

    - đích thân chỉ huy.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn jiāng 部队 bùduì 指挥 zhǐhuī 得当 dédàng

    - Tướng quân chỉ huy quân đội rất tốt.

  • volume volume

    - 听从指挥 tīngcóngzhǐhuī

    - nghe theo chỉ huy

  • volume volume

    - 好家伙 hǎojiāhuo 这是 zhèshì 什么 shénme 指挥 zhǐhuī 部队 bùduì de 方式 fāngshì ya

    - Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!

  • volume volume

    - 人员 rényuán dōu 听从 tīngcóng de 指挥 zhǐhuī 调拨 tiáobō

    - nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.

  • volume volume

    - 元帅 yuánshuài 指挥 zhǐhuī le 整个 zhěnggè 战役 zhànyì

    - Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.

  • volume volume

    - 交通警 jiāotōngjǐng 打手势 dǎshǒushì 指挥 zhǐhuī 车辆 chēliàng

    - Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Huy
    • Nét bút:一丨一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBKQ (手月大手)
    • Bảng mã:U+6325
    • Tần suất sử dụng:Rất cao