Đọc nhanh: 乐颠了馅 (lạc điên liễu hãm). Ý nghĩa là: ngây ngất, vui mừng khôn xiết.
乐颠了馅 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngây ngất
ecstatic
✪ 2. vui mừng khôn xiết
overjoyed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐颠了馅
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 他 在 画画 中 找到 了 乐趣
- Anh ấy đã tìm thấy niềm vui trong việc vẽ tranh.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 他们 加入 了 足球 俱乐部
- Bọn họ đã gia nhập câu lạc bộ bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
了›
颠›
馅›