Đọc nhanh: 前车之覆,后车之鉴 (tiền xa chi phú hậu xa chi giám). Ý nghĩa là: học hỏi từ sai lầm trong quá khứ, (văn học) xe hàng trước bị lật, cảnh báo xe hàng sau (thành ngữ); (nghĩa bóng) rút ra bài học từ thất bại của người đi trước, một lần bị cắn hai lần nhát.
前车之覆,后车之鉴 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. học hỏi từ sai lầm trong quá khứ
learn from past mistake
✪ 2. (văn học) xe hàng trước bị lật, cảnh báo xe hàng sau (thành ngữ); (nghĩa bóng) rút ra bài học từ thất bại của người đi trước
lit. the cart in front overturns, a warning to the following cart (idiom); fig. draw lesson from the failure of one's predecessor
✪ 3. một lần bị cắn hai lần nhát
once bitten twice shy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前车之覆,后车之鉴
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 寒冷 的 冬夜 , 路上 车辆 少之又少
- Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.
- 有 的 祸事 像 她 的 汽车 被盗 之类 以前 从未 发生 过
- Một số sự cố như việc chiếc xe hơi của cô ấy bị đánh cắp chưa bao giờ xảy ra trước đây.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
前›
后›
覆›
车›
鉴›