Đọc nhanh: 前车之鉴 (tiền xa chi giám). Ý nghĩa là: vết xe đổ; bài học thất bại; gương tày liếp; không giẫm lên vết xe đổ. Ví dụ : - 他人的失败是我们的前车之鉴。 Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
前车之鉴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vết xe đổ; bài học thất bại; gương tày liếp; không giẫm lên vết xe đổ
《汉书·贾谊传》:'前车覆,后车诫'比喻前人的失败,后人可以当作教训
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前车之鉴
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 他 考试 之前 复习 了 很多
- Anh ấy đã ôn bài rất nhiều trước khi thi.
- 之前 , 我们 去过 那 家 餐厅
- Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.
- 有 的 祸事 像 她 的 汽车 被盗 之类 以前 从未 发生 过
- Một số sự cố như việc chiếc xe hơi của cô ấy bị đánh cắp chưa bao giờ xảy ra trước đây.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
前›
车›
鉴›