Đọc nhanh: 讲义气 (giảng nghĩa khí). Ý nghĩa là: Trung thành với bạn bè. Ví dụ : - 李叔叔特别讲义气,重友情。 Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
讲义气 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung thành với bạn bè
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲义气
- 讲 义气
- nói nghĩa khí
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 讲义夹 子
- cặp đựng giáo trình.
- 单篇 儿 讲义
- bài giảng đơn lẻ.
- 他 很 重义气
- Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 这次 讲话 的 语气 颇为 乐观
- Giọng điệu của bài phát biểu này khá lạc quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
气›
讲›