Đọc nhanh: 有义气 (hữu nghĩa khí). Ý nghĩa là: có nghĩa.
有义气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有义气
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 今天天气 有点 热
- Thời tiết hôm nay khá là nóng.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 他们 俩 终于 有 了 些 气候
- Hai bọn họ cuối cùng cũng có vài thành tựu.
- 今天 的 天气预报 说 晚上 有雨
- Dự báo thời tiết hôm nay nói rằng tối sẽ có mưa.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 他 是 一个 很 有 义气 的 人
- Anh ấy là một người rất có nghĩa khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
有›
气›