Đọc nhanh: 义士 (nghĩa sĩ). Ý nghĩa là: nghĩa sĩ.
义士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa sĩ
旧时指能维护正义的或侠义的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义士
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 忠义 之士
- người trung thành; người có nghĩa khí.
- 道德 卫士 或者 义警
- Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
士›