Đọc nhanh: 正气 (chính khí). Ý nghĩa là: chính khí; quang minh chính đại, kiên cường chính trực; khí tiết chính trực, khả năng kháng bệnh (Đông y). Ví dụ : - 正气上升,邪气下降。 chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.. - 正气凛然 khí tiết chính trực lẫm liệt
正气 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chính khí; quang minh chính đại
光明正大的作风或风气
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
✪ 2. kiên cường chính trực; khí tiết chính trực
刚正的气节
- 正气凛然
- khí tiết chính trực lẫm liệt
✪ 3. khả năng kháng bệnh (Đông y)
中医指人体的抗病能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正气
- 会议 气氛 正式 且 严肃
- Không khí cuộc họp rất trang trọng và nghiêm túc.
- 凛凛 正气
- chính khí nghiêm nghị.
- 今年 天气 真 不 正常
- Thời tiết hôm nay thật không bình thường.
- 他 现在 正在 气头上 等 他 气消 了 再说 吧
- Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 他 正 着手 研究 于 中国 节气
- Anh ấy đang bắt đầu nghiên cứu các tiết khí của Trung Quốc.
- 他们 正在 谈论 天气
- Họ đang bàn tán về thời tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
气›