正气 zhèngqì
volume volume

Từ hán việt: 【chính khí】

Đọc nhanh: 正气 (chính khí). Ý nghĩa là: chính khí; quang minh chính đại, kiên cường chính trực; khí tiết chính trực, khả năng kháng bệnh (Đông y). Ví dụ : - 正气上升邪气下降。 chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.. - 正气凛然 khí tiết chính trực lẫm liệt

Ý Nghĩa của "正气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

正气 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chính khí; quang minh chính đại

光明正大的作风或风气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.

✪ 2. kiên cường chính trực; khí tiết chính trực

刚正的气节

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正气凛然 zhèngqìlǐnrán

    - khí tiết chính trực lẫm liệt

✪ 3. khả năng kháng bệnh (Đông y)

中医指人体的抗病能力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正气

  • volume volume

    - 会议 huìyì 气氛 qìfēn 正式 zhèngshì qiě 严肃 yánsù

    - Không khí cuộc họp rất trang trọng và nghiêm túc.

  • volume volume

    - 凛凛 lǐnlǐn 正气 zhèngqì

    - chính khí nghiêm nghị.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 天气 tiānqì zhēn 正常 zhèngcháng

    - Thời tiết hôm nay thật không bình thường.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 正在 zhèngzài 气头上 qìtóushàng děng 气消 qìxiāo le 再说 zàishuō ba

    - Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 火头上 huǒtóushàng děng 消消气 xiāoxiāoqì zài gēn 细说 xìshuō

    - anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè de 天气 tiānqì 太阳 tàiyang 正毒 zhèngdú

    - Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.

  • volume volume

    - zhèng 着手 zhuóshǒu 研究 yánjiū 中国 zhōngguó 节气 jiéqì

    - Anh ấy đang bắt đầu nghiên cứu các tiết khí của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 谈论 tánlùn 天气 tiānqì

    - Họ đang bàn tán về thời tiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao