Đọc nhanh: 久卧不起 (cửu ngoạ bất khởi). Ý nghĩa là: nằm khàn.
久卧不起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằm khàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久卧不起
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 卧床 太久 对 身体 不好
- Nằm giường quá lâu không tốt cho sức khỏe.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 对不起 , 让 您 久等 了
- Xin lỗi, phiền ông phải đợi lâu.
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
久›
卧›
起›