nǎi
volume volume

Từ hán việt: 【nãi】

Đọc nhanh: (nãi). Ý nghĩa là: vú; ti, sữa, cho bú (nuôi con bằng sữa). Ví dụ : - 孩子含着妈妈的奶头。 Đứa trẻ đang ngậm núm ti mẹ.. - 奶罩的材质很重要。 Chất liệu của áo ngực rất quan trọng.. - 这是一杯牛奶。 Đây là một cốc sữa bò.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vú; ti

乳房

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi 含着 hánzhe 妈妈 māma de 奶头 nǎitóu

    - Đứa trẻ đang ngậm núm ti mẹ.

  • volume volume

    - 奶罩 nǎizhào de 材质 cáizhì hěn 重要 zhòngyào

    - Chất liệu của áo ngực rất quan trọng.

✪ 2. sữa

乳汁的通称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一杯 yībēi 牛奶 niúnǎi

    - Đây là một cốc sữa bò.

  • volume volume

    - 一盒 yīhé nǎi 大概 dàgài 200 毫升 háoshēng

    - Một hộp sữa khoảng 200ml.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho bú (nuôi con bằng sữa)

用自己的乳汁喂孩子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma zài nǎi 孩子 háizi

    - Mẹ đang cho con bú

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu nǎi 宝宝 bǎobǎo

    - Mỗi ngày cô ấy đều cho con bú.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. non; trẻ; nhỏ

婴儿时期的

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái 没换 méihuàn wán 奶牙 nǎiyá

    - Bé vẫn chưa thay hết răng sữa

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 记得 jìde 自己 zìjǐ de 奶名 nǎimíng

    - Cô ấy luôn nhớ tên hồi nhỏ của mình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số lượng + 杯/瓶/袋 + 奶

Ví dụ:
  • volume

    - 一袋 yīdài nǎi 大概 dàgài yǒu 200ml

    - Một túi sữa có 200ml sữa

  • volume

    - 孩子 háizi le 一袋 yīdài nǎi

    - Đứa trẻ uống một túi sữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shì yóu 奶奶 nǎinai 带大 dàidà de

    - Anh ấy được bà nội nuôi nấng lớn lên.

  • volume volume

    - gǒng 双手 shuāngshǒu xiàng 奶奶 nǎinai 打招呼 dǎzhāohu

    - Cậu ấy khoanh tay chào bà.

  • volume volume

    - dào chū sān wāng 奶茶 nǎichá

    - Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.

  • volume volume

    - 牛奶 niúnǎi 加入 jiārù 咖啡 kāfēi

    - Anh ấy thêm sữa vào cà phê.

  • volume volume

    - 常喝 chánghē 原味 yuánwèi 奶茶 nǎichá

    - Anh ấy thường uống trà sữa nguyên vị.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng 火嘘 huǒxū 牛奶 niúnǎi

    - Anh ta dùng lửa hâm nóng sữa.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò shì sòng 牛奶 niúnǎi

    - Công việc của anh ấy là giao sữa.

  • volume volume

    - 除了 chúle 奶茶 nǎichá 别的 biéde dōu 爱喝 àihē

    - Ngoài trà sữa ra thì tôi không thích uống cái khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+2 nét)
    • Pinyin: Nǎi
    • Âm hán việt: Nãi
    • Nét bút:フノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNHS (女弓竹尸)
    • Bảng mã:U+5976
    • Tần suất sử dụng:Rất cao