Đọc nhanh: 奶 (nãi). Ý nghĩa là: vú; ti, sữa, cho bú (nuôi con bằng sữa). Ví dụ : - 孩子含着妈妈的奶头。 Đứa trẻ đang ngậm núm ti mẹ.. - 奶罩的材质很重要。 Chất liệu của áo ngực rất quan trọng.. - 这是一杯牛奶。 Đây là một cốc sữa bò.
奶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vú; ti
乳房
- 孩子 含着 妈妈 的 奶头
- Đứa trẻ đang ngậm núm ti mẹ.
- 奶罩 的 材质 很 重要
- Chất liệu của áo ngực rất quan trọng.
✪ 2. sữa
乳汁的通称
- 这是 一杯 牛奶
- Đây là một cốc sữa bò.
- 一盒 奶 大概 200 毫升
- Một hộp sữa khoảng 200ml.
奶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho bú (nuôi con bằng sữa)
用自己的乳汁喂孩子
- 妈妈 在 奶 孩子
- Mẹ đang cho con bú
- 她 每天 都 奶 宝宝
- Mỗi ngày cô ấy đều cho con bú.
奶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. non; trẻ; nhỏ
婴儿时期的
- 他 还 没换 完 奶牙
- Bé vẫn chưa thay hết răng sữa
- 她 一直 记得 自己 的 奶名
- Cô ấy luôn nhớ tên hồi nhỏ của mình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奶
✪ 1. Số lượng + 杯/瓶/袋 + 奶
- 一袋 奶 大概 有 200ml
- Một túi sữa có 200ml sữa
- 孩子 喝 了 一袋 奶
- Đứa trẻ uống một túi sữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶
- 他 是 由 奶奶 带大 的
- Anh ấy được bà nội nuôi nấng lớn lên.
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 他 倒 出 三 汪 奶茶
- Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.
- 他 把 牛奶 加入 咖啡 里
- Anh ấy thêm sữa vào cà phê.
- 他 常喝 原味 奶茶
- Anh ấy thường uống trà sữa nguyên vị.
- 他用 火嘘 热 牛奶
- Anh ta dùng lửa hâm nóng sữa.
- 他 的 工作 是 送 牛奶
- Công việc của anh ấy là giao sữa.
- 除了 奶茶 , 别的 我 都 不 爱喝
- Ngoài trà sữa ra thì tôi không thích uống cái khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奶›