Đọc nhanh: 琴瑟和鸣 (cầm sắt hoà minh). Ý nghĩa là: trong sự hài hòa hoàn hảo, đồng bộ, (văn học) qin và se hát trong hòa âm.
琴瑟和鸣 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trong sự hài hòa hoàn hảo
in perfect harmony
✪ 2. đồng bộ
in sync
✪ 3. (văn học) qin và se hát trong hòa âm
lit. qin and se sing in harmony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴瑟和鸣
- 鸾凤和鸣 ( 夫妻 和 美 )
- vợ chồng hoà thuận; loan phượng hoà minh.
- 他们 夫妻 鸾凤和鸣
- Vợ chồng bọn họ hòa thuận.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 她 和 着 钢琴 弹奏
- Cô ấy hòa theo tiếng đàn piano.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 我 被 分去 和 那个 首席 女 钢琴师 搭档
- Tôi đã kết đôi với một nghệ sĩ dương cầm diva.
- 就是说 她 和 凯瑟琳 有 关联
- Điều đó có nghĩa là cô ấy có quan hệ họ hàng với Katherine.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
琴›
瑟›
鸣›