Đọc nhanh: 白首齐眉 (bạch thủ tề mi). Ý nghĩa là: (của một cặp vợ chồng) để cùng nhau già đi trong sự tôn trọng lẫn nhau (thành ngữ).
白首齐眉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một cặp vợ chồng) để cùng nhau già đi trong sự tôn trọng lẫn nhau (thành ngữ)
(of a couple) to grow old together in mutual respect (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白首齐眉
- 白首 话 当年
- bạc đầu ngẫm lại chuyện xưa
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 一挑儿 白菜
- Một gánh cải trắng.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 他 和 了 李白 的 一首 诗
- Anh ấy đã làm theo một bài thơ của Lý Bạch.
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 当时 没有 听懂 , 后 首一 想 才 明白 了
- lúc đó nghe không hiểu, sau này mới nghĩ ra.
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
眉›
首›
齐›