Đọc nhanh: 举报者 (cử báo giả). Ý nghĩa là: người cung cấp thông tin, quỷ quyệt.
举报者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người cung cấp thông tin
informer
✪ 2. quỷ quyệt
snitch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举报者
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 她 举报 了 非法交易
- Cô ấy đã tố cáo giao dịch phi pháp.
- 志愿者 服务 不计报酬
- Làm tình nguyện không tính thù lao.
- 我们 举报 了 走私 行为
- Chúng tôi đã tố cáo hành vi buôn lậu.
- 他们 举 我 为 活动 的 组织者
- Họ bầu tôi làm người tổ chức hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
报›
者›