Đọc nhanh: 投诉举报 (đầu tố cử báo). Ý nghĩa là: Báo cáo vi phạm.
投诉举报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Báo cáo vi phạm
投诉举报就是指对违反法律,法规或者相关规定的行为进行控诉和向上级报告
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投诉举报
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 他 去 法院 投诉 了
- Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 员工 向 经理 投诉 了 薪水
- Nhân viên đã khiếu nại với quản lý về lương.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 家长 向 学校 投诉 教学质量
- Phụ huynh khiếu nại trường về chất lượng dạy học.
- 你们 可以 打电话 投诉 的
- Các bạn có thể gọi điện để khiếu nại.
- 公司 对 投诉 做出 了 回应
- Công ty đã phản hồi về khiếu nại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
投›
报›
诉›